Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X. Cưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THỊ THÙY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Bảy, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Bảy Nga, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhật - Bình Chánh - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Thị Bon, nguyên quán Tân Nhật - Bình Chánh - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai