Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểu, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kiểu, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Kiểu, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểu, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Như Kiểu, nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiểu, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hoàng Kiểu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Kiểu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị