Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiệp, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thiệp, nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Thiệp, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Tân - Ngọc lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thiệp, nguyên quán Nguyên Tân - Ngọc lạc - Thanh Hóa hi sinh 01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiệp, nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Thiệp, nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiệp, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đa Thiệp, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị