Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An nhẽ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán An nhẽ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Minh Tiến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 21/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế