Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trầm, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hi sinh 25/05/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trầm, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trầm, nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 24/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trầm, nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 24/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Trần Văn Trầm, nguyên quán Nghệ Tỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trầm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 02 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Trầm, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trầm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trầm, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trầm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị