Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Hoà - Xã An Hòa - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Thì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Số 62 phố Hà Cối Quảng Ninh
Liệt sĩ Thì Phù Diêng, nguyên quán Số 62 phố Hà Cối Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Triệu Khắc Thì, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Thì, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 62 phố Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Thì Phù Diêng, nguyên quán Số 62 phố Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị