Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Chuyền, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Con, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Văn Công, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Cứ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Minh Đức - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Cứu, nguyên quán Minh Đức - BìnhLong - Sông Bé, sinh 1945, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Đắc Em, nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai