Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vỏ Hử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hử, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1979, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Thanh Hử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Mạng Văn Hử, nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hử, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Mạng Văn Hử, nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh