Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thịnh, nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đông Đức Thịnh, nguyên quán Công Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Thịnh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Thịnh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh