Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm văn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Hớn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Pà Vấn, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Pà Vấn, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Pà Rêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Tây - Xã Sơn Dung - Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hảo - Bình Định