Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Sàn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sấn, nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 18/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị San, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị Sẳn, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn San, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Sẵn, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sản, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Sân, nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngô San, nguyên quán Ngọc Dân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh