Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán Đại Điền - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Hữu Đức, nguyên quán Đại Điền - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1925, hi sinh 16/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đức, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 04/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Đức, nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 04/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh