Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Hằng, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hằng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Hằng, nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Hằng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hằng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Hằng, nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An - Đồng Tháp, sinh 1931, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai