Nguyên quán Mỹ Phong - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiên, nguyên quán Mỹ Phong - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 2/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Thượng - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thiên, nguyên quán Trung Thượng - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Thiên, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Thiên, nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lò Luông - Tiền Phong - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Thiên, nguyên quán Lò Luông - Tiền Phong - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hướng Phong - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thiên, nguyên quán Hướng Phong - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thiên, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai