Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lưu - Kinh Mỗ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán An Lưu - Kinh Mỗ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vi Văn Biên, nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lung Vân - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Định Văn Biên, nguyên quán Lung Vân - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An