Nguyên quán Thọ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Hoà, nguyên quán Thọ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Hồi, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Hữu, nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Khoa, nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Luật, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Nguyễn, nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Phác, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Phi, nguyên quán Đình Phú - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị