Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thanh - Di lậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Đình Thức, nguyên quán Hoàng Thanh - Di lậu - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Thuý, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tạ Đình Thuyên, nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Tuệ, nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Đình Tý, nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Xê, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Sô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh