Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Quynh, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lựu Kiêm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quynh, nguyên quán Lựu Kiêm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Quynh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Vĩ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quynh, nguyên quán Phương Vĩ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quynh, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Quynh, nguyên quán Nghĩa An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Quynh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quynh, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Quynh, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Quynh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh