Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Liền, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Hồng Phong, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Quang, nguyên quán Phong Thái - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Quốc, nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Sơn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Hồng Thinh, nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Thụ, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Đông - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Hồng Tư, nguyên quán Quất Đông - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Từ, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị