Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 28/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 06/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xây, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Xây, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Xây, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 24/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Xây, nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nông - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Xầu Xây Dẫn, nguyên quán Hà Nông - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Xầm Xây Sồi, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh