Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Sông Lô - Xã Sông Lô - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thọ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi