Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 11/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 28/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 15/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam