Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 29/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Để, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Quang - Đ.Kỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương N Để, nguyên quán T.Quang - Đ.Kỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 4/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điềm Thuỷ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Để, nguyên quán Điềm Thuỷ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An