Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Duy Cũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 15/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Duy Cược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thái Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Duy Tưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô duy Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Duy Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội