Nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Quyết, nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quyết Văn Tiển, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Quyết, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 02/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Quyết, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 8/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Bình - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Trực Bình - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Quyết, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ TRương Văn QUYẾT, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Quyết, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai