Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Ca, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Lái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HUẤN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 5/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Huấn, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huấn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HUẤN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Huấn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1943, hi sinh 1/964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Hồ Huấn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An