Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Toa, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Toả, nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Toả, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Toà, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Toa, nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toả, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hệ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Văn Toà, nguyên quán Lê Hệ - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toà, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị