Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Quang Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quốc Việt, nguyên quán Quang Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Việt, nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quốc Việt, nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Quang Trung - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Quốc Việt, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Việt, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 22 - 03 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Quốc Việt, nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai