Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 3 - Thành Vân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Quảng, nguyên quán Đội 3 - Thành Vân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Khắc Quảng, nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 16/6/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Quảng, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Quảng, nguyên quán Hữu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Trần G Quảng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Trực - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Minh PHương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hồng Quảng, nguyên quán Minh PHương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh