Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Quái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Linh - Xã Sơn Linh - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bá Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Diễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Bá Đức, nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị