Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nghiêm Mạnh Công, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nghiêm Mạnh Công, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Công, nguyên quán Tam hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh