Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Ngãi, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Nhưng, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 09/03/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Tần, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Thí, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 14/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 12/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Hứa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa