Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 16/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 16/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 22/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 8/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Minh Cường, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Minh Đang, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Di, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị