Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Lộc, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Minh Quốc, nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1932, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Sũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Quốc Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Quốc Trung, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quốc Trương, nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quốc Trương, nguyên quán Nam Định - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đào chù - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trương Quốc Xuyên, nguyên quán Đào chù - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 08/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Xẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh