Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 12/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 55 - Hòa Cường - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Quốc Hùng, nguyên quán Tổ 55 - Hòa Cường - Đà Nẵng, sinh 1967, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cao thắng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Quốc Hưng, nguyên quán Cao thắng - Hải Phòng hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Minh Quốc, nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1932, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Sũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Quốc Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Quốc Trung, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quốc Trương, nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh