Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đới Sỹ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Trương, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang
Liệt sĩ Trương Minh Sáng, nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị