Nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Trương, nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trương, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Tố Văn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN DIỆN, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN KHA, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Việt
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN LANG, nguyên quán Bắc Việt hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN MẢO, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN NINH, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Ấm (Thanh), nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An