Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đ Văn Chiến, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Củ Chi - TP HCM
Liệt sĩ Đặng Văn Chiến, nguyên quán Củ Chi - TP HCM hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Chiến, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27 - 01 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Chiến, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 14/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh