Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Sáng, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Sế, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phi Văn Tiềm, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Hòa - An Sơn - Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Văn Phi, nguyên quán Nhị Hòa - An Sơn - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phi, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 13/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Văn Phi, nguyên quán Tân Hương - Thành Hưng - Đồng Tháp hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ VĂN PHI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Nga - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Bổng, nguyên quán Hương Nga - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - lâm Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Phi Văn Cương, nguyên quán Văn Lang - lâm Thao - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh