Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Đình Chiến (Chuyên), nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 27 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Hưng - thị xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Kiến Hưng - thị xã Hà Đông - Hà Tây hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến (Chến), nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Nam Định hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị