Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Than, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Thượng - Xã Bạch Thượng - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hùng - Xã Đại Hùng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phù Lưu - Xã Phù Lưu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Ngọc Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Than Văn Dầy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An