Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Tung, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Cân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tung, nguyên quán Châu Cân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tung, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Tung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tung, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Tung, nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tung, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Sư Tung, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tung, nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh