Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cuông (Tuông), nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cuông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đăng Tài, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biến, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biểu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Bưởi, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đăng Cảnh, nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 29/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ