Nguyên quán Quỳnh Bản - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán Quỳnh Bản - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Dũng, nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Đức Dũng, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1944, hi sinh 25/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Hoàng Kỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Ninh Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An