Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Ky, nguyên quán Hà Châu - Hà Trưng - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trân Văn Ky, nguyên quán Xuân Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ky, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Ky, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1965, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Chúc - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Cẩm Ky, nguyên quán Ba Chúc - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 13/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Khắc Ky, nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đới Sỹ Ky, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Ky, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Ky, nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum