Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Anh Hào, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Anh Hào, nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Hào, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thế Hào, nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh