Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Ơn, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân ơn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Quốc Ơn, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Ơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Ơn, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Ơn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 17/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Ơn, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh