Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Cải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Cải, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28 - 07 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Thành Cải, nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cải, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cải, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Đức Cải, nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Minh Cải, nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Cải, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Cải, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh