Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Trà - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam