Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần doãn lệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại lộc an - Xã Lộc An - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Nước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Phú đa - Xã Phú Đa - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tự Lập - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Thác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Khiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Hậu - Xã Hòa Hậu - Huyện Lý Nhân - Hà Nam